Enrollment period

Định nghĩa Enrollment period là gì?

Enrollment periodThời gian tuyển sinh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Enrollment period - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đặt khoảng thời gian sau khi một cá nhân được thuê khi người đó có thể ghi danh vào bảo hiểm chăm sóc sức khỏe. Thời gian làm việc có thể xảy ra liên tục hoặc ít bộ lần trong năm.

Definition - What does Enrollment period mean

Set period of time after an individual is hired when he or she may enroll in health care insurance coverage. The employment period can occur continuously or at set times during the year.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *