Định nghĩa Enron là gì?
Enron là Enron. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Enron - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tập đoàn năng lượng nguyên được coi là ví dụ chủ yếu cho tham nhũng của công ty và gian lận kế toán. Năm 2001 nó đã được phát hiện ra rằng công ty đã vị trí chính nó như là một nhà lãnh đạo trong ngành công nghiệp bằng cách làm sai lệch hồ sơ kế toán của công ty rộng. Công ty này đã đệ đơn xin phá sản sau khi sự mặc khải và đến năm 2007 đã bán được phần lớn các tài sản còn lại của nó. Một số giám đốc điều hành công ty cũng bị buộc phải nộp phạt lương cứng cho sự tham gia của họ trong chương trình kế toán.
Definition - What does Enron mean
Former energy corporation that is considered the staple example for corporate corruption and accounting fraud. In 2001 it was uncovered that the company had position itself as a leader in the industry by falsifying accounting records company wide. The company filed for bankruptcy after the revelation and as of 2007 has sold the majority of its remaining assets. A number of company executives were also forced to pay stiff fines for their involvement in the accounting scheme.
Source: Enron là gì? Business Dictionary