Enterprise system

Định nghĩa Enterprise system là gì?

Enterprise systemHệ thống doanh nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Enterprise system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sự kết hợp tổng thể của phần cứng máy tính và phần mềm mà một doanh nghiệp sử dụng để tổ chức và điều hành hoạt động của nó. Ví dụ, một hệ thống doanh nghiệp tích hợp sẽ thường xử lý nhiều hơn một hoạt động cho một công ty để tạo điều kiện của nó nhu cầu kinh doanh và báo cáo quản lý.

Definition - What does Enterprise system mean

The overall combination of computer hardware and software that a business uses to organize and run its operations. For example, an integrated enterprise system will generally handle more than one operation for a company to facilitate its business and management reporting needs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *