Estate tax

Định nghĩa Estate tax là gì?

Estate taxThuế bất động sản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Estate tax - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phí đánh giá dựa trên giá trị của một tài sản thị trường công bằng (ít nợ) và phải nộp sau khi cái chết của chủ sở hữu. Một trong những mục tiêu chính của kế hoạch bất động là giảm thiểu các loại thuế bất động. Còn được gọi là nhiệm vụ bất động. Xem thêm thừa kế thuế.

Definition - What does Estate tax mean

Charge assessed on a property's fair market value (less liabilities) and payable after the owner's death. One of the main objective of estate planning is minimization of estate taxes. Also called estate duty. See also inheritance tax.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *