Estimated cost

Định nghĩa Estimated cost là gì?

Estimated costChi phí ước tính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Estimated cost - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một khoản chi phí đã được dự báo và đó gắn liền với một mục đích kinh doanh, sản phẩm, dự án nhất định. Một ví dụ về chi phí ước tính có thể là một dự báo được thực hiện cho các chi phí liên quan đến việc phục vụ một sản phẩm mà vẫn còn bảo hành sau khi nó đã được bán cho người tiêu dùng.

Definition - What does Estimated cost mean

An expense that has been forecast and which pertains to a given business purpose, product or project. An example of an estimated cost might be a forecast made for the expenses involved in servicing a product that is still under warranty after it has been sold to a consumer.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *