Ethical

Định nghĩa Ethical là gì?

EthicalĐạo đức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ethical - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bình đẳng, công bằng, và chỉ cần đối phó với mọi người rằng, mặc dù thực dụng linh hoạt theo tình hình và thời gian, chiếu theo các tiêu chuẩn cao tự áp đặt đạo đức công cộng. Khi thực tế hoán đổi cho nhau với 'đạo đức', thuật ngữ này đã được mua lại ý nghĩa bán hợp pháp và đã tiến gần hơn đến ly giáo 'hợp pháp' sau (nửa sau của thế kỷ 20) gần đây giữa đạo đức cá nhân và đạo đức xã hội.

Definition - What does Ethical mean

Equitable, fair, and just dealing with people that, although pragmatically flexible according to the situation and times, conforms to self-imposed high standards of public conduct. Once practically interchangeable with 'moral,' this term has acquired quasi-legal connotations and has moved closer to 'legitimate' following the recent (second half of the 20th century) schism between private morality and public morality.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *