Euro ( )

Định nghĩa Euro ( ) là gì?

Euro ( )Euro (). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Euro ( ) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Unified tệ ngân hàng đó, kể từ ngày 01 tháng 1 năm 2002 là đồng tiền quốc gia của tất cả các nước bao gồm Liên minh châu Âu (EU), ngoại trừ Anh, Đan Mạch, và Hy Lạp.

Definition - What does Euro ( ) mean

Unified banking currency which, since January 1, 2002 is the national currency of all the countries comprising European Union (EU), except Britain, Denmark, and Greece.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *