Exempt employee

Định nghĩa Exempt employee là gì?

Exempt employeeNgười lao động được miễn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Exempt employee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cá nhân kiếm được một mức lương đáng kể và có trách nhiệm công việc mức độ cao hơn không làm cho họ đủ điều kiện cho lương làm thêm giờ và các yêu cầu mức lương tối thiểu của Đạo Luật Tiêu Chuẩn Lao Động Hội chợ Mỹ (FLSA) của năm 1938. Một doanh nghiệp thường sẽ thuê một nhân viên miễn ăn lương cho giám đốc điều hành vị trí, chứ không phải là một nhân viên theo giờ.

Definition - What does Exempt employee mean

An individual who earns a substantial salary and whose higher level job responsibilities do not make them eligible for the overtime pay and minimum wage requirements of the U.S. Fair Labor Standards Act (FLSA) of 1938. A business will often hire a salaried exempt employee for executive positions, rather than an hourly worker.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *