Expense account

Định nghĩa Expense account là gì?

Expense accountTài khoản chi phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Expense account - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tiền tạm ứng cho một nhân viên bán hàng, hoặc bất kỳ nhân viên nào khác hoặc cán bộ của một công ty, đối với thực phẩm, du lịch, lưu trú, vui chơi giải trí của khách hàng, và các chi phí khác như vậy được coi là cần thiết để thực hiện bán hàng hoặc để có được một công việc thực hiện.

Definition - What does Expense account mean

Money advanced to a salesperson, or any other employee or officer of a firm, for food, travel, accommodation, entertainment of clients, and other such expenses considered necessary to make sales or to get a job done.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *