Expense ratio

Định nghĩa Expense ratio là gì?

Expense ratioTỷ lệ chi phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Expense ratio - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tỷ lệ phần trăm của tổng mức đầu tư là cổ đông (người có đơn vị) phải trả cho các chi phí quản lý, chi phí hành chính và chi phí hoạt động của một quỹ tương hỗ. Số tiền này (mà thường dao động từ ít hơn một trăm đến hai phần trăm thu nhập) được khấu trừ từ thu nhập của quỹ, và báo cáo trong báo cáo thường niên của mình.

Definition - What does Expense ratio mean

Percentage of the total investment that shareholders (unit holders) pay for the management fees, administrative fees, and operating expenses of a mutual fund. This amount (which normally ranges from less than one percent to two percent of the income) is deducted from the fund's income, and reported in its annual report.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *