External environment

Định nghĩa External environment là gì?

External environmentMôi trường bên ngoài. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ External environment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điều kiện, tổ chức, sự kiện, và các yếu tố xung quanh một tổ chức có ảnh hưởng đến hoạt động và sự lựa chọn của mình, và xác định các cơ hội và rủi ro của nó. Còn được gọi là môi trường hoạt động. Đối diện của môi trường bên trong.

Definition - What does External environment mean

Conditions, entities, events, and factors surrounding an organization that influence its activities and choices, and determine its opportunities and risks. Also called operating environment. Opposite of internal environment.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *