External verification

Định nghĩa External verification là gì?

External verificationXác nhận bên ngoài. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ External verification - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Xác nhận giao dịch kinh doanh của một công ty và các văn bản hỗ trợ của họ bởi một bên thứ ba độc lập, thường là một kiểm toán viên có trình độ.

Definition - What does External verification mean

Confirmation of a firm's business transactions and their supporting documents by an independent third party, usually a qualified auditor.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *