Eyewitness

Định nghĩa Eyewitness là gì?

EyewitnessNgười chứng nhân. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Eyewitness - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một người làm chứng về những gì anh ta hay cô thấy. Còn được gọi là nhân chứng trực giác.

Definition - What does Eyewitness mean

One who testifies as to what he or she saw. Also called percipient witness.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *