Failure-to-file penalty

Định nghĩa Failure-to-file penalty là gì?

Failure-to-file penaltyThất bại-to-file hình phạt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Failure-to-file penalty - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trả cho IRS bởi những cá nhân không nộp tờ khai thuế trước ngày đáo hạn. Hình phạt thất bại-to-file được tính từ khi nộp đơn thuế do ngày qua ngày bạn nộp sự trở lại với một hình phạt 5% đối với mỗi tháng trở lại là muộn. Hình phạt tối đa là 25%.

Definition - What does Failure-to-file penalty mean

Paid to the IRS by individuals who do not file their tax return before the due date. The failure-to-file penalty is calculated from the tax filing due date through the date you filed the return, with a 5% penalty imposed for each month the return is late. The maximum penalty is 25%.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *