Fallen building clause

Định nghĩa Fallen building clause là gì?

Fallen building clauseKhoản xây dựng bị đổ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fallen building clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một điều khoản trong hợp đồng bảo hiểm tài sản quy định rằng nếu một phần của một tòa nhà sụp đổ vì lý do nào khác hơn là cháy, nổ, bảo hiểm hỏa hoạn được hủy bỏ.

Definition - What does Fallen building clause mean

A clause in a property insurance policy stipulating that if a portion of a building collapses for any reason other than fire or explosion, the fire insurance is voided.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *