Family income

Định nghĩa Family income là gì?

Family incomeThu nhập gia đình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Family income - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổng số bồi thường nhận bởi tất cả các thành viên gia đình 15 tuổi trở lên sống trong cùng một gia đình. Bồi thường thiệt hại có thể bao gồm tiền lương, an sinh xã hội, hỗ trợ trẻ em, tăng vốn lương hưu, và cổ tức.

Definition - What does Family income mean

Total compensation received by all family members age 15 or older living in the same household. Compensation may include wages, social security, child support, pensions capital gains, and dividends.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *