Family limited partnership

Định nghĩa Family limited partnership là gì?

Family limited partnershipGia đình hợp tác hạn chế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Family limited partnership - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loại hợp tác kinh doanh mà những nơi kiểm soát của đơn vị với các thành viên trong gia đình. Quyền ưu đãi và có thể được truyền lại với mỗi thế hệ. Đây là loại quan hệ đối tác được sử dụng bởi nhiều gia đình như là một cách để tránh thuế quá mức và tận dụng một số các lợi ích gắn liền với sự hợp tác hạn chế.

Definition - What does Family limited partnership mean

A type of business partnership that places control of the entity with family members. Privileges and rights may be handed down with each generation. This type of partnership is used by many families as a way to avoid excessive taxes and capitalize on some of the benefits associated with a limited partnership.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *