Field underwriting

Định nghĩa Field underwriting là gì?

Field underwritingLĩnh vực bảo lãnh phát hành. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Field underwriting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một quyết định ban đầu của các đại lý bảo hiểm trong lĩnh vực này khoảng một bảo hiểm tiềm năng, dựa vào việc họ có thể đáp ứng các tiêu chuẩn bảo lãnh phát hành của các công ty bảo hiểm.

Definition - What does Field underwriting mean

An initial decision by the insurance agent in the field about a prospective insured, based on whether they may meet the underwriting standards of the insurer.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *