Financial service income

Định nghĩa Financial service income là gì?

Financial service incomeThu nhập dịch vụ tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Financial service income - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ngân hàng, môi giới, phí, hoa hồng, và thu nhập thanh toán tiền thuê được nhận bởi các ngân hàng và tổ chức tài chính.

Definition - What does Financial service income mean

Banking, brokering, fees, commissions, and lease payment income received by banks and financial institutions.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *