Định nghĩa Financial Stability Plan (FSP) là gì?
Financial Stability Plan (FSP) là Kế hoạch ổn định tài chính (FSP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Financial Stability Plan (FSP) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một kế hoạch được thiết kế để ổn định nền kinh tế của Hoa Kỳ trong cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008 và năm 2009. Kế hoạch này được đưa ra bởi chính quyền của Tổng thống Barack Obama vào đầu năm 2009. Kế hoạch này được thiết kế để có biện pháp củng cố hệ thống ngân hàng Mỹ, chứng khoán thị trường, và các thị trường thế chấp và tín dụng.
Definition - What does Financial Stability Plan (FSP) mean
A plan designed to stabilize the economy of the United States during the financial crisis of 2008 and 2009. The plan was put out by President Barack Obama's administration in early 2009. This plan was designed to take measures in solidifying the U.S. banking system, the stock market, and the mortgage and credit markets.
Source: Financial Stability Plan (FSP) là gì? Business Dictionary