Định nghĩa Financial statement là gì?
Financial statement là Báo cáo tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Financial statement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tóm tắt báo cáo cho thấy cách một công ty đã sử dụng các quỹ ủy thác cho nó bằng cách cổ đông của nó (cổ đông) và người cho vay, và những gì là tình hình tài chính hiện tại của nó. Ba báo cáo tài chính cơ bản là (1) bảng cân đối, trong đó cho thấy tài sản của công ty, trách nhiệm, và tài sản ròng trên một ngày ghi; (2) báo cáo thu nhập (còn gọi là lợi nhuận & tài khoản lỗ), trong đó cho thấy cách thu nhập ròng của công ty được đến hơn một thời gian nhất định, và (3) Báo cáo lưu chuyển tiền mặt, trong đó cho thấy các luồng vào và luồng tiền mặt gây ra bởi sự hoạt động của công ty trong một thời gian nhất định. Còn được gọi là tài chính doanh nghiệp.
Definition - What does Financial statement mean
Summary report that shows how a firm has used the funds entrusted to it by its stockholders (shareholders) and lenders, and what is its current financial position. The three basic financial statements are the (1) balance sheet, which shows firm's assets, liabilities, and net worth on a stated date; (2) income statement (also called profit & loss account), which shows how the net income of the firm is arrived at over a stated period, and (3) cash flow statement, which shows the inflows and outflows of cash caused by the firm's activities during a stated period. Also called business financials.
Source: Financial statement là gì? Business Dictionary