Forensic audit

Định nghĩa Forensic audit là gì?

Forensic auditKiểm toán pháp y. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Forensic audit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Việc áp dụng các phương pháp để theo dõi và thu thập chứng cứ pháp y kế toán, thường để điều tra và truy tố tội phạm hoạt động như tham ô, lừa đảo. Còn được gọi là kế toán pháp y.

Definition - What does Forensic audit mean

The application of accounting methods to the tracking and collection of forensic evidence, usually for investigation and prosecution of criminal acts such as embezzlement or fraud. Also called forensic accounting.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *