Foresight

Định nghĩa Foresight là gì?

ForesightSự đoán trước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Foresight - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kiến thức hay phán xét âm thanh thành một sự kiện trong tương lai có thể có hoặc không có thể xảy ra. Một người có thể phát triển một cảm giác tầm nhìn xa thông qua kiến ​​thức hiện tại, kinh nghiệm quá khứ với tình huống tương tự, hoặc đơn giản là thông qua trực giác. "Một người được phỏng vấn cần phải có tầm nhìn xa để lại cho một cuộc phỏng vấn đầu trong trường hợp tình huống bất trắc xảy ra mà có thể làm người được phỏng vấn cuối khác."

Definition - What does Foresight mean

Knowledge or sound judgment into a future event that may or may not occur. A person can develop a sense of foresight through current knowledge, past experiences with similar situations, or simply through intuition. "An interviewee should have the foresight of leaving for an interview early in the event that unforeseen circumstances occur that would make the interviewee late otherwise."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *