Fossil fuel

Định nghĩa Fossil fuel là gì?

Fossil fuelNhiên liệu hoá thạch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fossil fuel - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hài cốt cổ hữu cơ (hóa thạch) trong trầm tích mà kiếp qua đã trở thành đá trầm tích, làm phát sinh các loại nhiên liệu rắn, lỏng, khí và như than đá, dầu thô, khí thiên nhiên. Than có nguồn gốc từ thực vật vấn đề thay đổi bởi áp lực, trong khi dầu thô và khí đốt tự nhiên có nguồn gốc từ động vật và thực vật vấn đề thay đổi bởi áp lực và nhiệt. Về cơ bản, tất cả các nhiên liệu hóa thạch là hình thức tập trung cao độ của ánh sáng mặt trời xa xưa bị mắc kẹt trong các tế bào cơ. Họ là những nguồn năng lượng sơ cấp cho xã hội loài người kể từ cuộc cách mạng công nghiệp (giữa thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20), đều là phòng không tái tạo, và cũng là một nguồn chính của sự nóng lên toàn cầu.

Definition - What does Fossil fuel mean

Ancient organic remains (fossils) in sediments which over eons became sedimentary rock, giving rise to solid, liquid, and gaseous fuels such as coal, crude oil, and natural gas. Coal is derived from vegetable matter altered by pressure, whereas crude oil and natural gas are derived from animal and vegetable matter altered by pressure and heat. Essentially, all fossil fuels are highly concentrated forms of far-ancient sunlight trapped in organic cells. They are the primary energy source for human societies since the industrial revolution (mid 19th century to early 20th century), are non-renewable, and also a primary source of global warming.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *