Freelance

Định nghĩa Freelance là gì?

FreelanceTự do. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Freelance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Làm việc trên cơ sở hợp đồng cho một loạt các công ty, chứ không phải làm việc như một nhân viên cho một công ty duy nhất. Freelancer thường coi là lao động tự do, và có quyền tự do chọn và chọn dự án và các công ty của họ, họ muốn được liên kết với. Một nghề phổ biến đối với freelancing là văn bản; một nhà văn sau đó có khả năng nộp công việc của họ đến nhiều nơi khác nhau, mà không bị ràng buộc với bất kỳ công ty một nói riêng.

Definition - What does Freelance mean

Working on a contract basis for a variety of companies, as opposed to working as an employee for a single company. Freelancers are often considered to be self-employed, and have the freedom to pick and choose their projects and companies they would like to be associated with. A common profession for freelancing is writing; a writer then has the ability to submit their work to many different places, without being tied to any one company in particular.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *