Freeze-out provision

Định nghĩa Freeze-out provision là gì?

Freeze-out provisionCung cấp đóng băng-out. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Freeze-out provision - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cung cấp điều lệ của công ty cho phép cho một công ty mua lại để mua cổ phần của bất kỳ cổ đông đó đều là phòng không kiểm soát tại giá thị trường cho một khoảng thời gian ngắn. Khung thời gian cho phép thường là giữa hai đến năm năm.

Definition - What does Freeze-out provision mean

Corporate charter provision that allows for an acquiring company to purchase the shares of any stockholders that are non-controlling at fair market value for a short time period. The time frame allowed is usually between two and five years.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *