Freeze out

Định nghĩa Freeze out là gì?

Freeze outĐóng băng ra. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Freeze out - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tình huống trong đó kiểm soát hoặc đa số các thành viên của một tổ chức làm thất bại sự mong đợi của các thành viên thiểu số bằng cách giữ họ ra khỏi quá trình ra quyết định hoặc bằng cách khấu trừ thông tin nhất định.

Definition - What does Freeze out mean

Situation in which controlling or majority members of an organization frustrate the expectations of minority members by keeping them out of the decision making process or by withholding certain information.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *