Freight ton

Định nghĩa Freight ton là gì?

Freight tonCước tấn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Freight ton - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dương cước được quảng cáo hoặc trong tấn trọng lượng hoặc thể tích (đo lường) tấn, tùy thuộc vào mật độ của vật liệu hoặc cách thức mà nó được vận chuyển (container, hàng rời, số lượng lớn). Trọng lượng tấn tương đương với (1) 2.000 pound (viết tắt tấn), (2) 2.240 pound (dài tấn), hoặc (3) 1.000 Kilo hoặc 2,204.68 pound (tấn). tấn đo lường bằng (1) 40 feet khối (1,12 mét khối), hoặc (2) 1 mét khối (35,3 feet khối). Alternative hạn đối với hàng tấn.

Definition - What does Freight ton mean

Ocean freight is billed either in weight tons or volume (measurement) tons, depending on the density of the material or the manner in which it is shipped (containerized, break bulk, bulk). Weight ton equals (1) 2,000 pounds (short ton), (2) 2,240 pounds (long ton), or (3) 1,000 Kilo or 2,204.68 pounds (metric ton). Measurement ton equals (1) 40 cubic feet (1.12 cubic meters), or (2) 1 cubic meter (35.3 cubic feet). Alternative term for cargo ton.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *