Frequency distribution

Định nghĩa Frequency distribution là gì?

Frequency distributionPhân phối tần số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Frequency distribution - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số lần một số lượng nhất định (hoặc một nhóm với số lượng) xảy ra trong một bộ dữ liệu. Ví dụ, sự phân bố tần số thu nhập trong dân sẽ thấy có bao nhiêu cá nhân (hoặc hộ gia đình) có mức thu nhập của một mức độ nhất định (ví dụ, 5.000 $ một tháng). Nó được vẽ hoặc là một biểu đồ bước cột (histogram) hoặc như một dòng biểu đồ (histograph). Xem thêm phân phối.

Definition - What does Frequency distribution mean

Number of times a given quantity (or group of quantities) occurs in a set of data. For example, the frequency distribution of income in a population would show how many individuals (or households) have the income of a certain level (say, $5,000 a month). It is plotted either as a step-column chart (histogram) or as a line-chart (histograph). See also distribution.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *