Frequency histogram

Định nghĩa Frequency histogram là gì?

Frequency histogramHistogram tần số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Frequency histogram - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một đồ thị hiển thị số đo một đầu ra quá trình dựa trên tần số xuất hiện. Một biểu đồ tần số được sử dụng để hình dung ra quá trình để đo hiệu suất của một quá trình kinh doanh hoặc sản xuất, và để xác định các cơ hội để cải thiện quá trình.

Definition - What does Frequency histogram mean

A graph that displays measurements of a process output based on frequency of occurrence. A frequency histogram is used to visualize process outputs in order to measure the performance of a business or manufacturing process, and to identify opportunities for process improvement.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *