Định nghĩa Frontage là gì?
Frontage là Mặt tiền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Frontage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mặt trận cuối cùng của một tòa nhà hoặc đất dọc theo bãi biển, đường bộ, đường phố, suối, hoặc sông. chiều dài của nó trong chân được gọi là cảnh quay phía trước.
Definition - What does Frontage mean
Front end of a building or land along a beach, road, street, stream, or river. Its length in feet is called front footage.
Source: Frontage là gì? Business Dictionary