Frontier worker

Định nghĩa Frontier worker là gì?

Frontier workerCông nhân biên giới. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Frontier worker - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thuật ngữ sử dụng trong các nước thành viên của Liên minh châu Âu mô tả một người theo đuổi việc làm ở một nước trong khi cư trú tại một quốc gia khác. Để được coi là một nhân viên biên giới, như trái ngược với một công nhân nhập cư, một người phải trở về nước cư trú của mình ít nhất một lần mỗi tuần.

Definition - What does Frontier worker mean

A term used among the Member States of the European Union that describes a person who pursues employment in one country while residing in another country. To be considered a frontier worker, as opposed to a migrant worker, a person must return to his domiciled country at least once per week.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *