Fronting loan

Định nghĩa Fronting loan là gì?

Fronting loanVay fronting. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fronting loan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một nghĩa vụ nợ cung cấp thông qua một trung gian bên thứ ba để một công ty mẹ mà phân phối các quỹ để một công ty con hoặc đơn vị kinh doanh. Thường được sử dụng bởi các công ty đa quốc gia vì lý do pháp lý và thuế.

Definition - What does Fronting loan mean

A debt obligation provided through a third-party intermediary to a parent company that distributes the funds to a subsidiary or business unit. Often used by multinational companies for regulatory and tax reasons.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *