FTSE 100

Định nghĩa FTSE 100 là gì?

FTSE 100FTSE 100. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ FTSE 100 - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lần tài chính chỉ số cổ phiếu tạo thành từ 100 lớn nhất (theo vốn hóa thị trường) công ty Anh niêm yết trên thị trường chứng khoán Luân Đôn và các hình thức cơ sở tương lai và các tùy chọn giao dịch trên giao lưu quốc tế tương lai tài chính Luân Đôn (LIFFE). Thường được gọi là 'footsie.'

Definition - What does FTSE 100 mean

Financial times share index made up of 100 largest (according to market capitalization) UK firms listed on London stock exchange and forms the basis of futures and options traded on the London International Financial Futures Exchange (LIFFE). Popularly called 'Footsie.'

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *