Functional verification

Định nghĩa Functional verification là gì?

Functional verificationChức năng xác minh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Functional verification - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong kiểm soát chất lượng, kiểm tra thực hiện để đảm bảo một sản phẩm hoặc một phần tuân thủ tất cả các yêu cầu hiệu suất và vật liệu.

Definition - What does Functional verification mean

In quality control, the test performed to ensure a product or part conforms to all performance and material requirements.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *