Furlough

Định nghĩa Furlough là gì?

FurloughNghỉ phép. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Furlough - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thời gian ngắn hạn hoặc dài nghỉ không lương cho nhân viên của một công ty hay cơ quan chính phủ, thường là do điều kiện kinh tế bất lợi. Nó thường là một thay thế cho sa thải hàng loạt.

Definition - What does Furlough mean

A short or long term period of unpaid leave for employees of a company or government agency, usually resulting from adverse economic conditions. It is usually an alternative to massive layoffs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *