Future backward

Định nghĩa Future backward là gì?

Future backwardTương lai ngược. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Future backward - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loại kỹ thuật lập kế hoạch, trong đó một công ty tập hợp các mục tiêu trong nhiều năm trước, và sau đó lên kế hoạch các bước cần thiết để đạt được những mục tiêu từ kết thúc để bắt đầu. Ví dụ, một công ty trong nước mà muốn mở rộng sang một quốc gia nước ngoài trong vòng năm năm sẽ bắt đầu lên kế hoạch trở về trước, từ việc cung cấp các sản phẩm ở nước ngoài để nâng cao năng lực trong nước để có thể vận chuyển sản phẩm ra nước ngoài.

Definition - What does Future backward mean

A type of planning technique in which a company sets goals for several years in advance, and then plans the steps needed to reach those goals from completion to start. For example, a domestic company that wants to expand into a foreign country in five years would start to plan backwards, from the delivery of the product in the foreign country to increasing domestic capacity to be able to ship products abroad.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *