Gain on sale of assets

Định nghĩa Gain on sale of assets là gì?

Gain on sale of assetsĐạt được trên bán tài sản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gain on sale of assets - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một công ty sẽ ghi nhận sự gia tăng trên bảng cân đối khi có một giao dịch bán hàng cho một công cụ có giá trị. Ví dụ, việc bán một mảnh đồ nội thất dùng trong văn phòng.

Definition - What does Gain on sale of assets mean

A company will record an increase on the balance sheet when there is a sale transaction for a valued instrument. For example, the sale of a piece of furniture used in an office.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *