Gainful employment

Định nghĩa Gainful employment là gì?

Gainful employmentViệc làm hấp dẫn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gainful employment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tình hình lao động nơi người lao động nhận được công việc phù hợp và thanh toán từ nhà tuyển dụng. việc làm hấp dẫn thường được gắn liền với sinh viên tốt nghiệp đại học trở nên người sử dụng sau khi tốt nghiệp như là một cách để đo lường hoặc thứ hạng các trường cao đẳng hoặc đại học, nơi họ nhận được giáo dục và đào tạo của họ.

Definition - What does Gainful employment mean

Employment situation where the employee receives consistent work and payment from the employer. Gainful employment is most often associated with college graduates who become employed after they graduate as a way to measure or rank the college or university where they received their education and training.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *