Định nghĩa Gallon là gì?
Gallon là Gallon. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gallon - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đơn vị khối lượng chất lỏng. (1) Anh (Imperial) gallon tương đương với 277,42 inch khối, 0,16 feet khối, 4,55 lít, tương đương 1,2 gallon Mỹ. Một gallon Anh của nước nặng 10 pounds. (1) gallon Mỹ bằng 231 inch khối, 0,13 feet khối, 3,78 lít hoặc 0,83 UK gallon. Một gallon Mỹ nước nặng 8,33 pound.
Definition - What does Gallon mean
Unit of liquid volume. (1) UK (Imperial) gallon equals 277.42 cubic inches, 0.16 cubic feet, 4.55 liters, or 1.2 US gallons. One UK gallon of water weighs 10 pounds. (1) US gallon equals 231 cubic inches, 0.13 cubic feet, 3.78 liters, or 0.83 UK gallon. One US gallon of water weighs 8.33 pounds.
Source: Gallon là gì? Business Dictionary