Gantt chart

Định nghĩa Gantt chart là gì?

Gantt chartBiểu đồ Gantt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gantt chart - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Loại thanh biểu đồ mà show cả kế hoạch và hoàn thành công việc trong một thời gian. Một thời gian quy mô được đưa ra trên trục ngang của biểu đồ và từng hoạt động được thể hiện như một hình chữ nhật ngang riêng biệt (bar) có chiều dài là tỷ lệ thuận với thời gian cần thiết (hoặc thực hiện) để hoàn thành của hoạt động. Trong quy hoạch dự án, các biểu đồ hiển thị ngày bắt đầu và kết thúc, các hoạt động quan trọng và không quan trọng, thời gian chùng, và các mối quan hệ tiền nhiệm, người kế nhiệm. Còn được gọi là chronogram, nó được phát minh vào năm 1917 bởi các kỹ sư Mỹ và một người tiên phong khoa học quản lý, Henry L. Gantt (1861-1919).

Definition - What does Gantt chart mean

Type of bar-chart that shows both the scheduled and completed work over a period. A time-scale is given on the chart's horizontal axis and each activity is shown as a separate horizontal rectangle (bar) whose length is proportional to the time required (or taken) for the activity's completion. In project planning, these charts show start and finish dates, critical and non-critical activities, slack time, and predecessor-successor relationships. Also called chronogram, it was invented in 1917 by the US engineer and a scientific-management pioneer, Henry L. Gantt (1861-1919).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *