Gap analysis

Định nghĩa Gap analysis là gì?

Gap analysisPhân tích khoảng cách. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gap analysis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một kỹ thuật mà doanh nghiệp sử dụng để xác định những bước cần phải được thực hiện để di chuyển từ trạng thái hiện tại của nó để mong muốn, nhà nước trong tương lai. Còn được gọi là phân tích nhu chênh lệch, phân tích nhu cầu và đánh giá nhu cầu. Phân tích Gap bao gồm (1) liệt kê các yếu tố đặc trưng (như thuộc tính, năng lực, trình độ) của tình hình hiện nay ( "là gì"), (2) liệt kê các yếu tố cần thiết để đạt được mục tiêu trong tương lai ( "những gì cần được"), và sau đó (3) làm nổi bật những khoảng trống mà tồn tại và cần phải được lấp đầy. Gap lực phân tích một công ty để phản ánh trên đó là ai và yêu cầu những người mà họ muốn trở thành trong tương lai.

Definition - What does Gap analysis mean

A technique that businesses use to determine what steps need to be taken in order to move from its current state to its desired, future state. Also called need-gap analysis, needs analysis, and needs assessment. Gap analysis consists of (1) listing of characteristic factors (such as attributes, competencies, performance levels) of the present situation ("what is"), (2) listing factors needed to achieve future objectives ("what should be"), and then (3) highlighting the gaps that exist and need to be filled. Gap analysis forces a company to reflect on who it is and ask who they want to be in the future.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *