Gap opening

Định nghĩa Gap opening là gì?

Gap openingKhoảng cách mở. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gap opening - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tình huống trong đó thương mại đầu tiên trong ngày của một cổ phiếu, chỉ số, hoặc hàng hóa diễn ra ở trên cao của ngày hôm trước hoặc dưới thấp của ngày hôm trước, để lại một khoảng trống mà ở đó không có giao dịch đã diễn ra. Xem Gap; Breakaway Gap; Kiệt sức Gap; Runaway Gap.

Definition - What does Gap opening mean

A situation in which the first trade of the day for a security, index, or commodity takes place above the previous day's high or below the previous day's low, leaving a gap at which no trades took place. See Gap; Breakaway Gap; Exhaustion Gap; Runaway Gap.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *