Gap period

Định nghĩa Gap period là gì?

Gap periodThời gian khoảng cách. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gap period - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khoảng thời gian trong đó số lượng lợi nhuận trên các bản phân phối hoãn dư thừa từ Roth IRA và 401 kế hoạch (k) có liên quan được tính toán. Thời gian chênh lệch thường xảy ra giữa thời điểm phân phối và kết thúc của một phân đoạn lịch như một quý hoặc một năm.

Definition - What does Gap period mean

The period of time during which the amount of earnings on excess deferral distributions from Roth IRA and relevant 401(k) plans are calculated. The gap period typically occurs between the time of a distribution and the end of a calendar segment such as a quarter or a year.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *