Gender rule

Định nghĩa Gender rule là gì?

Gender ruleQuy tắc giới. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gender rule - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một nguyên tắc dùng để thiết lập mà cha mẹ của chính sách trẻ em sẽ được bao phủ bởi. Dưới sự cai trị này, chính sách của người cha sẽ được coi là tiểu học và sẽ phải trả những tuyên bố của trẻ em phụ thuộc đầu tiên.

Definition - What does Gender rule mean

A rule used to establish which parent's policy the children will be covered by. Under this rule, the father's policy will be considered the primary and will pay the claims of dependent children first.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *