General contractor

Định nghĩa General contractor là gì?

General contractorChủ thầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ General contractor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Công ty mà thực hiện một hợp đồng tất cả bởi chính nó, hoặc thông qua việc sử dụng các nhà thầu phụ có các hoạt động giám sát nó và tọa độ.

Definition - What does General contractor mean

Firm that performs a contract all by itself, or through the use of subcontractors whose activities it supervises and coordinates.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *