Generally accepted auditing standards (GAAS)

Định nghĩa Generally accepted auditing standards (GAAS) là gì?

Generally accepted auditing standards (GAAS)Chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận chung (GaAs). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Generally accepted auditing standards (GAAS) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quy định chi phối đo lường và tiêu chuẩn của bài trình bày của các tài khoản được kiểm toán và báo cáo kiểm toán kiểm toán. Hầu hết các nước lớn (Canada, Ấn Độ, Nhật Bản, Anh, Mỹ, vv) có GaAs riêng của họ mà có thể khác với những người khác trong nhỏ hoặc các chi tiết lớn.

Definition - What does Generally accepted auditing standards (GAAS) mean

Rules that govern auditing measurements and standards of presentation of audited accounts and audit reports. Most large countries (Canada, India, Japan, UK, US, etc.) have their own GAAS which may differ from those of others in minor or major details.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *