Generation gap

Định nghĩa Generation gap là gì?

Generation gapKhoảng cách thế hệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Generation gap - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sự khác biệt ý kiến, sở thích, niềm tin, và chuẩn mực xã hội và văn hóa khác mà tồn tại giữa các nhóm tuổi lớn hơn và trẻ hơn. Những khoảng trống thường được mở rộng bởi những tiến bộ công nghệ.

Definition - What does Generation gap mean

Differences of opinions, tastes, beliefs, and other social and cultural norms that exist between older and younger age groups. These gaps are often widened by technological advances.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *