Generation Y

Định nghĩa Generation Y là gì?

Generation YThế hệ Y. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Generation Y - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thế hệ của những người sinh ra trong những năm 1980 và đầu những năm 1990. Tên dựa trên thế hệ X, thế hệ đi trước họ. Các thành viên của thế hệ Y được thường được gọi là "tiếng vang kỳ bùng nổ" bởi vì họ là con cái của các bậc cha mẹ sinh ra trong thời kỳ bùng bé (các "baby boomers"). Bởi vì trẻ em sinh ra trong khoảng thời gian này đã truy cập thường xuyên đến công nghệ (máy tính, điện thoại di động) khi còn trẻ, họ đã yêu cầu nhiều nhà tuyển dụng để cập nhật chiến lược tuyển dụng của họ để kết hợp các hình thức cập nhật về công nghệ. Còn được gọi là Millennial, bùng nổ dân số tiếng vang, thế hệ internet, iGen, thế hệ net.

Definition - What does Generation Y mean

The generation of people born during the 1980s and early 1990s. The name is based on Generation X, the generation that preceded them. Members of Generation Y are often referred to as "echo boomers" because they are the children of parents born during the baby boom (the "baby boomers"). Because children born during this time period have had constant access to technology (computers, cell phones) in their youth, they have required many employers to update their hiring strategy in order to incorporate updated forms of technology. Also called millennials, echo boomers, internet generation, iGen, net generation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *