Geometric progression

Định nghĩa Geometric progression là gì?

Geometric progressionCấp số nhân. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Geometric progression - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chuỗi các số nơi tỷ lệ giữa bất kỳ hai số liền kề là hằng số; ví dụ, 2, 4, 8, 16, 32, 64 ... và vân vân. Xem thêm cấp số cộng.

Definition - What does Geometric progression mean

Sequence of numbers where the ratio between any two adjacent numbers is constant; for example, 2, 4, 8, 16, 32, 64 ... and so on. See also arithmetic progression.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *